Tìm hiểu Cisco

Một số tính năng lợi ích của switch Cisco 9300L, Cisco 9300 :Bạn có biết ?

21/01/2020

Switch Cisco 9300 Ä‘ang là má»™t trong những trang thiết bị Ä‘ình Ä‘ám hiện nay, Cisco C9300 và C9300L series Ä‘ược rất nhiều người biết đến và sá»­ dụng đặc biệt là ngành mạng viá»…n thông.

Liên quan đến các trang thiết bị chuyển mạch, Switch Cisco 9300 luôn có má»™t sức hút rất lá»›n, giống như má»™t trợ thá»§ đắc lá»±c để há»— trợ cho chúng ta xá»­ lý mọi thông tin nhanh chóng, lưu giữ tất cả những thông tin quan trọng để giúp mọi người có thể tiện quản lý hÆ¡n.

Trong tất cả các thiết bị mạng, thiết bị nào cÅ©ng mang trong mình những ưu và nhược Ä‘iểm khác nhau, thiết bị nào cÅ©ng trang bị đầy đủ những lợi ích để gá»­i gắm đến khách hàng sá»­ dụng. Vậy thì vá»›i Core Switch Cisco 9300 cÅ©ng thế, Cisco Catalyst 9300  series cÅ©ng mang đến cho chúng ta rất nhiều lợi ích khi sá»­ dụng sản phẩm, chúng ta cùng xem nhé.
Cisco 9300

Tính năng nổi bật Core Switch Cisco 9300, 9300L series

●     Thang Ä‘o không dây cao nhất cho các Ä‘iểm truy cập Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave 2 được há»— trợ trên má»™t công tắc vá»›i các kiểu được chọn
●     Mạch tích hợp dành riêng cho ứng dụng (ASIC) cá»§a Cisco UADP 2.0 vá»›i các khả năng đường ống và microengine có thể lập trình được, cùng vá»›i phân bổ có thể định cấu hình cá»§a lá»›p 2 và lá»›p 3, Danh sách Ä‘iều khiển truy cập (ACL) và các mục nhập Chất lượng dịch vụ (QoS)
●     CPU x86 phức tạp vá»›i bá»™ nhá»› 8 GB và 16 GB flash và khe cắm lưu trữ SSD USB 3.0 bên ngoài (cung cấp 120 GB dung lượng lưu trữ vá»›i ổ SSD tùy chọn) để lưu trữ các thùng chứa
●     Khe cắm USB 2.0 để tải hình ảnh hệ thống và đặt cấu hình
●     Lên đến 480 Gbps băng thông chuyển đổi có thể xếp chồng cục bá»™
●     Bá»™ Ä‘ệm sâu hÆ¡n và các tùy chọn mô hình quy mô cao hÆ¡n cho các ứng dụng phân phối ná»™i dung Ä‘a phương tiện phong phú
●     Các dịch vụ đường lên linh hoạt và dày đặc vá»›i 1G, Multigigabit, 10G, 25G và 40G ở dạng đường lên cố định hoặc mô Ä‘un
●     Dá»… dàng chuyển đổi từ 10G sang 25G vá»›i quang học tốc độ kép
●     Tùy chọn đường xuống linh hoạt vá»›i Đồng và Sợi 1G cÅ©ng như các liên kết Multigigabit
●     Khả năng PoE hàng đầu vá»›i tối Ä‘a 384 cổng PoE trên má»—i ngăn xếp, Cisco UPOE 60W và PoE +
●     Quản lý năng lượng thông minh vá»›i công nghệ Cisco StackPower, cung cấp khả năng sắp xếp năng lượng giữa các thành viên để dá»± phòng năng lượng
●     NetFlow linh hoạt dá»±a trên phần cứng, tốc độ đường truyền (FNF), cung cấp bá»™ sưu tập lưu lượng lên tá»›i 64.000 luồng
●     Há»— trợ IPv6 trong phần cứng, cung cấp chuyển tiếp tốc độ dây cho mạng IPv6
●     Há»— trợ ngăn xếp kép cho IPv4 / IPv6 và phân bổ bảng chuyển tiếp phần cứng động, để dá»… dàng di chuyển IPv4 sang IPv6
●     Tích hợp cầu nối AV AV.1.1 (AVB) để cung cấp trải nghiệm âm thanh và video tốt hÆ¡n thông qua đồng bá»™ hóa thời gian và QoS được cải thiện
●     Giao thức thời gian chính xác (PTP; IEEE 1588v2) cung cấp đồng bá»™ hóa đồng hồ chính xác vá»›i độ chính xác dưới micro giây giúp nó phù hợp để phân phối và đồng bá»™ hóa thời gian và tần suất qua mạng
●     Cisco IOS XE, má»™t hệ Ä‘iều hành hiện đại dành cho doanh nghiệp có há»— trợ khả năng lập trình theo mô hình bao gồm NETCONF, RESTCONF, YANG, kịch bản Python trên há»™p, truyền phát từ xa, lưu trữ ứng dụng dá»±a trên container và vá lá»—i để sá»­a lá»—i nghiêm trọng. HĐH cÅ©ng có hệ thống phòng thá»§ tích hợp để bảo vệ chống lại các cuá»™c tấn công thời gian chạy
●      Truy cập SD: Các thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 9300 Series tạo thành khối xây dá»±ng nền tảng cho SD-Access, kiến ​​trúc doanh nghiệp hàng đầu cá»§a Cisco:

â—¦     Tá»± động hóa dá»±a trên chính sách từ mép này sang Ä‘ám mây
â—¦     Phân khúc Giản thể và vi phân khúc, vá»›i hiệu suất có thể dá»± Ä‘oán và khả năng mở rá»™ng
â—¦     Tá»± động hóa thông qua Trung tâm ADN cá»§a Cisco
â—¦     Chính sách xá»­ lý thông qua Cisco nhận dạng dịch vụ Engine (ISE)
â—¦     Mạng đảm bảo được cung cấp thông qua Trung tâm ADN cá»§a Cisco
â—¦     phóng nhanh hÆ¡n các dịch vụ kinh doanh má»›i và được cải thiện Ä‘áng kể thời gian giải quyết vấn đề
●     Không dây nhúng SD-Access: Có thể cài đặt gói Phần mềm Ä‘iều khiển không dây nhúng Cisco Catalyst 9800 trên các thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 9300 Series để kích hoạt chức năng Ä‘iều khiển không dây cho các chi nhánh phân tán và cÆ¡ sở nhỏ. Sau khi cài đặt, Bá»™ Ä‘iều khiển không dây nhúng Catalyst 9800 chạy trên bá»™ chuyển mạch Catalyst 9300 Series có thể há»— trợ tá»›i 200 AP và 4000 Khách hàng (C9300L há»— trợ 50 AP / 4000 Khách hàng). Có thể bật tối Ä‘a hai bá»™ Ä‘iều khiển không dây cho má»—i trang web trên hai bá»™ chuyển mạch Catalyst 9300 Series khác nhau, sẽ tăng lên tá»›i 400 AP và 8000 Máy khách không dây (C9300L: 100 AP / 8000 Khách hàng). Gói Phần mềm Ä‘iều khiển không dây nhúng Catalyst 9800 sẽ chỉ kích hoạt chức năng không dây cho các triển khai SD-Access vá»›i hai cấu trúc liên kết được há»— trợ:
â—¦     Các Catalyst 9800 nhúng gói phần mềm Wireless Controller có thể được kích hoạt trên Catalyst 9300 Dòng chuyển mạch hoạt động như Co-Tọa lạc biên giá»›i và kiểm soát máy bay
â—¦     Software C9800 Wireless trọn gói có thể được kích hoạt trên Catalyst 9300 series hoạt động như vải trong má»™t Box
●  Đã bật Plug and Play (PnP): Cung cấp đơn giản, an toàn, thống nhất và tích hợp để dá»… dàng triển khai hoặc cập nhật thiết bị trong chi nhánh hoặc trường má»›i cho mạng hiện có
●     Bảo mật nâng cao
â—¦     Mã hóa giao thông Analytics (ETA): Bạn được hưởng lợi từ sức mạnh cá»§a máy học để xác định và có những hành động hướng tá»›i các mối Ä‘e dọa hoặc bất thường trong mạng cá»§a bạn, bao gồm phát hiện phần mềm độc hại trong giao thông được mã hóa (không có giải mã) và phân phối phát hiện bất thường
â—¦     Há»— trợ AES-256 vá»›i MACSec thuật toán mã hóa 256-bit mạnh mẽ có sẵn trên tất cả các mô hình
â—¦    Giải pháp Ä‘áng tin cậy: Phần cứng neo an toàn Boot Device và Identification (SUDI) há»— trợ độc Ä‘áo an toàn cho Plug and Play, để xác minh danh tính cá»§a các phần cứng và phần mềm
Core Switch Cisco 9300, 9300L series

Core Switch Cisco 9300, 9300L series có gì?

Cisco Catalyst 9300 series là các thiết bị nền tảng chuyển mạch doanh nghiệp có thể xếp chồng lên nhau cá»§a Cisco được xây dá»±ng để bảo mật, IoT, di động và Ä‘ám mây. Chúng là thế hệ tiếp theo cá»§a nền tảng chuyển mạch được triển khai rá»™ng rãi nhất trong ngành. Các thiết bị chuyển mạch Catalyst 9300 Series tạo thành khối xây dá»±ng nền tảng cho quyền truy cập được xác định bằng phần mềm (SD-Access), kiến ​​trúc doanh nghiệp hàng đầu cá»§a Cisco.

Vá»›i tốc độ lên tá»›i 480 Gbps, chúng là giải pháp băng thông xếp chồng mật độ cao nhất trong ngành vá»›i kiến ​​trúc đường lên linh hoạt nhất. Catalyst 9300 series là nền tảng được tối ưu hóa đầu tiên cho Wi-Fi 6 và 802.11ac Wave2 mật độ cao. Nó đặt mức tối Ä‘a má»›i cho quy mô mạng. Các switch 9300 series này cÅ©ng Ä‘ã sẵn sàng cho tương lai, vá»›i kiến ​​trúc CPU x86 và nhiều bá»™ nhá»› hÆ¡n, cho phép chúng lưu trữ các thùng chứa và chạy các ứng dụng và tập lệnh cá»§a bên thứ ba vốn có trong switch.

Catalyst 9300 Series được thiết kế cho công nghệ Cisco StackWise, cung cấp triển khai linh hoạt vá»›i há»— trợ chuyển tiếp không ngừng vá»›i chuyển mạch trạng thái (NSF / SSO), cho kiến ​​trúc linh hoạt nhất trong giải pháp có thể xếp chồng (dưới 50 giây). Kiến trúc năng lượng có khả năng phục hồi cao và hiệu quả có tính năng Cisco StackPower, cung cấp các cổng Cisco Universal Power over Ethernet (Cisco UPOE) và Power over Ethernet Plus (PoE+). Các thiết bị chuyển mạch dá»±a trên kiến trúc Cisco Unified Access Data Plane 2.0 (UADP) 2.0 không chỉ bảo vệ khoản đầu tư cá»§a bạn mà còn cho phép quy mô lá»›n hÆ¡n và thông lượng cao hÆ¡n. Má»™t hệ Ä‘iều hành hiện đại, Cisco IOS XE vá»›i khả năng lập trình cung cấp khả năng bảo mật tiên tiến và sá»± há»™i tụ Internet of Things (IoT).

Các mối Ä‘e dọa bảo mật liên tục tiên tiến. Sá»± tăng trưởng theo cấp số nhân cá»§a các thiết bị Internet of Things (IoT). Vận động khắp nÆ¡i. Áp dụng Ä‘ám mây. Tất cả những Ä‘iều này Ä‘òi hỏi má»™t kết cấu mạng tích hợp các cải tiến phần cứng và phần mềm tiên tiến để tá»± động hóa, bảo mật và đơn giản hóa mạng lưới khách hàng. Mục tiêu cá»§a kết cấu mạng này là cho phép tăng trưởng doanh thu cá»§a khách hàng bằng cách đẩy nhanh việc triển khai các dịch vụ kinh doanh.

Kiến trúc mạng kỹ thuật số cá»§a Cisco (Cisco DNA) vá»›i quyền truy cập được xác định bằng phần mềm (SD-Access) là kết cấu mạng há»— trợ doanh nghiệp. Nó là má»™t kiến ​​trúc dá»±a trên phần mềm mở và có thể mở rá»™ng, giúp tăng tốc và đơn giản hóa các hoạt động mạng doanh nghiệp cá»§a bạn. Kiến trúc lập trình giải phóng nhân viên CNTT cá»§a bạn khỏi các tác vụ cấu hình mạng lặp Ä‘i lặp lại, tốn thời gian để họ có thể tập trung thay vào Ä‘ó là đổi má»›i tích cá»±c chuyển đổi doanh nghiệp cá»§a bạn. SD-Access cho phép tá»± động hóa dá»±a trên chính sách từ cạnh sang Ä‘ám mây vá»›i khả năng nền tảng. Bao gồm các:

●     Triển khai thiết bị đơn giản hóa
●     Quản lý thống nhất các mạng có dây và không dây
●     áº¢o hóa và phân Ä‘oạn mạng
●     Chính sách dá»±a trên nhóm
●     Phân tích dá»±a trên bối cảnh

Phần mềm DNA của Cisco 9300 series

Phần mềm DNA cá»§a Cisco cung cấp má»™t cách có giá trị và linh hoạt để mua phần mềm cho các miền truy cập, mạng LAN và trung tâm dữ liệu. Ở má»—i giai Ä‘oạn trong vòng đời sản phẩm, Phần mềm DNA cá»§a Cisco giúp việc mua, quản lý và nâng cấp phần mềm mạng và cÆ¡ sở hạ tầng cá»§a bạn dá»… dàng hÆ¡n. Phần mềm Cisco DNA cung cấp :

●     Các mô hình cấp phép linh hoạt để phân phối thuận lợi chi tiêu phần mềm cá»§a khách hàng theo thời gian
●     Bảo vệ đầu tư cho việc mua phần mềm thông qua các dịch vụ phần mềm.
●     Truy cập vào các bản cập nhật, nâng cấp và công nghệ má»›i từ Cisco thông qua Cisco ®Dịch vụ há»— trợ phần mềm (SWSS)
●     Chi phí nhập cảnh thấp hÆ¡n vá»›i Đăng ký DNA má»›i cá»§a Cisco cho mô hình Chuyển mạch

Cisco DNA cho phép bạn quản lý toàn bá»™ cấu trúc chuyển mạch cá»§a mình dưới dạng má»™t thành phần duy nhất, há»™i tụ. Vá»›i má»™t hệ thống quản lý và má»™t chính sách cho mạng có dây và không dây, nó cung cấp má»™t cách hiệu quả để cung cấp quyền truy cập an toàn hÆ¡n.

Network Essentials và Advantage Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

Tính năng Network Essentials Network Advantage
Switch fundamentals ✓ ✓
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO
Advanced switch capabilities and scale ✗ ✓
BGP, EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, PIM-BIDIR,* IP SLA, OSPF
Network segmentation ✗ ✓
VRF, VXLAN, LISP, SGT, MPLS, mVPN
Automation ✓ ✓
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python)
Telemetry and visibility ✓ ✓
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN
High availability and resiliency ✗ ✓
Nonstop Forwarding (NSF), Graceful Insertion and Removal (GIR), Fast Software Upgrade (FSU), Software Patching (CLI Based)
IOT integration ✗ ✓
AVB, PTP, CoAP
Security ✗ ✓
MACsec-256

DNA Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

Tính năng Cisco DNA Essentials Cisco DNA Advantage Cisco DNA Premier
Switch features
Optimized network deployments ✗ ✓ ✓
Cisco DNA Service for Bonjour
Advanced telemetry and visibility ✓ ✓ ✓
Full Flexible NetFlow, EEM
Optimized telemetry and visibility ✗ ✓ ✓
ERSPAN, AVC (NBAR2), app hosting (in containers/VMs), Wireshark
Advanced security ✗ ✓ ✓
Encrypted Traffic Analytics (ETA)
Cisco DNA Center features
Day-0 network bring-up automation ✓ ✓ ✓
Cisco Network Plug-and-Play application, network settings, device credentials, LAN automation, host onboarding
Element management ✓ ✓ ✓
Discovery, inventory, topology, software image, licensing, and configuration management
Element management ✗ ✓ ✓
Patch management
Basic Assurance ✓ ✓ ✓
Health dashboards – Network, Client, Application; switch and wired client health monitoring
SD-Access ✗ ✓ ✓
Policy-based automation and assurance for wired and wireless
SD-Access Embedded Wireless ✗ ✓ ✓
C9800 Wireless Software package to enable Wireless Controller Functionality*
Network assurance and analytics ✗ ✓ ✓
Global insights, trends, compliance, custom reports; switch 360, wired client 360; fabric and non-fabric insights; app health, app 360, app performance (loss, latency, jitter)
Other Software included (can be purchased separately)
ISE Base ✗ ✗ ✓
ISE Plus ✗ ✗ ✓
StealthWatch ✗ ✗ ✓

 Kích thước (H x W x D) Cms Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

C9300-24T 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-24P 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-24U 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-24UX 4.4 x 44.5 x 43.4 4.4 x 44.5 x 51.3 4.4 x 44.5 x 51.3
C9300-48T 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-48P 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-48U 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300-48UXM 4.4 x 44.5 x 48.5 4.4 x 44.5 x 56.4 4.4 x 44.5 x 56.4
C9300-48UN 4.4 x 44.5 x 48.5 4.4 x 44.5 x 56.4 4.4 x 44.5 x 56.4
C9300-24S 4.3 x 44.4 x 44.9 4.3 x 44.4 x 48.8 4.3 x 44.4 x 52.6
C9300-48S 4.3 x 44.4 x 44.9 4.3 x 44.4 x 48.8 4.3 x 44.4 x 52.6
C9300L-24T-4G 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-24T-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48T-4G 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48T-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-24P-4G 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-24P-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48P-4G 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48P-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 44.9 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48PF-4G 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48PF-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-24UXG-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-24UXG-2Q 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48UXG-4X 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8
C9300L-48UXG-2Q 4.4 x 44.5 x 40.9 4.4 x 44.5 x 48.8 4.4 x 44.5 x 48.8

Trọng lượng Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

Mô tả Pounds Kilograms
C9300-24T 16.03 7.27
C9300-24P 16.33 7.4
C9300-24U 16.63 7.54
C9300-24UX 18.18 8.25
C9300-24UB 16.63 7.54
C9300-24UXB 18.18 8.25
C9300-48T 16.43 7.45
C9300-48P 16.73 7.59
C9300-48U 17.03 7.72
C9300-48UXM 20.5 9.34
C9300-48UN 20.05 9.09
C9300-48UB 17.03 7.72
C9300-24S 16.84 7.64
C9300-48S 17.32 7.86
C9300L-24T-4G 14.93 6.78
C9300L-24T-4X 14.93 6.78
C9300L-48T-4G 15.41 7
C9300L-48T-4X 15.41 7
C9300L-24P-4G 14.99 6.81
C9300L-24P-4X 14.99 6.81
C9300L-48P-4G 15.46 7.03
C9300L-48P-4X 15.46 7.03
C9300L-48PF-4G 15.48 7.03
C9300L-48PF-4X 15.48 7.03
C9300L-24UXG-4X 15.73 7.13
C9300L-24UXG-2Q 16.01 7.26
C9300L-48UXG-4X 16.86 7.65
C9300L-48UXG-2Q 16.86 7.65

Performance Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

Mô tả Performance – C9300 modular uplink SKUs Performance – C9300 higher scale, modular uplink SKUs Performance: C9300L fixed uplink SKUs
Total number of MAC addresses 32,000 64,000 32,000
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) 64,000 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes)
IPv6 routing entries 16,000 32,000 16,000
Multicast routing scale 8,000 16,000 8,000
QoS scale entries 5,120 18,000 5,120
ACL scale entries 5,120 18,000 5,120
Packet buffer per SKU 16 MB buffer for 24- or 48-port Gigabit Ethernet models 32 MB buffer for 24- and 48-port Gigabit Ethernet models 16 MB buffer for 24 and 48 port Gigabit Ethernet models
32 MB buffer for 24 and 48-port Multigigabit 64 MB buffer for 24-port Multigigabit model (24UXB)
FNF entries 64,000 flow on 24- and 48-port Gigabit Ethernet models 128,000 flow on 24- and 48-port Gigabit Ethernet models 64,000 flow on 24- and 48-port Gigabit Ethernet models
128,000 flows on 24-port Multigigabit 256,000 flows on 24-port Multigigabit
DRAM 8 GB 8 GB 8 GB
Flash 16 GB 16 GB 16 GB
VLAN IDs 4094 4094 4094
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) 1000 1000 1000
Jumbo frames 9198 bytes 9198 bytes 9198 bytes
Total routed ports per Catalyst 9300 Series stack 448 448 416

Khả năng Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

SKU Mã Switching capacity Switching capacity with stacking Forwarding rate Forwarding rate with stacking
C9300-24T-A 208 Gbps 688 Gbps 154.76 Mpps 511.90 Mpps
C9300-48T-A 256 Gbps 736 Gbps 190.47 Mpps 547.62 Mpps
C9300-24P 208 Gbps 688 Gbps 154.76 Mpps 511.90 Mpps
C9300-48P 256 Gbps 736 Gbps 190.47 Mpps 547.62 Mpps
C9300-24U 208 Gbps 688 Gbps 154.76 Mpps 511.90 Mpps
C9300-48U 256 Gbps 736 Gbps 190.48 Mpps 547.62 Mpps
C9300-24UX 640 Gbps 1120 Gbps 476.19 Mpps 833.33 Mpps
C9300-48UXM 580 Gbps 1060 Gbps 431.54 Mpps 788.69 Mpps
C9300-48UN 640 Gbps 1120 Gbps 476.19 Mpps 833.33 Mpps
C9300-24UB 208 Gbps 688 Gbps 154.76 Mpps 511.90 Mpps
C9300-48UB 256 Gbps 736 Gbps 190.48 Mpps 547.62 Mpps
C9300-24UXB 640 Gbps 1120 Gbps 476.19 Mpps 833.33 Mpps
C9300-24S 208 Gbps 688 Gbps 154.76 Mpps 511.90 Mpps
C9300-48S 256 Gbps 736 Gbps 190.47 Mpps 547.62 Mpps
C9300L-24T-4G 56 Gbps 376 Gbps 41.66 Mpps 279.76 Mpps
C9300L-24T-4X 128 Gbps 448 Gbps 95.23 Mpps 333.33 Mpps
C9300L-48T-4G 104 Gbps 424 Gbps 77.38 Mpps 315.48 Mpps
C9300L-48T-4X 176 Gbps 496 Gbps 130.95 Mpps 369.05 Mpps
C9300L-24P-4G 56 Gbps 376 Gbps 41.66 Mpps 279.76 Mpps
C9300L-24P-4X 128 Gbps 448 Gbps 95.23 Mpps 333.33 Mpps
C9300L-48P-4G 104 Gbps 424 Gbps 77.38 Mpps 315.48 Mpps
C9300L-48P-4X 176 Gbps 496 Gbps 130.95 Mpps 369.05 Mpps
C9300L-48PF-4G 104 Gbps 424 Gbps 77.38 Mpps 315.48 Mpps
C9300L-48PF-4X 176 Gbps 496 Gbps 130.95 Mpps 369.05 Mpps
C9300L-24UXG-4X 272 Gbps 592 Gbps 202.38 Mpps 440.47 Mpps
C9300L-24UXG-2Q 352 Gbps 672 Gbps 261.90 Mpps 500.00 Mpps
C9300L-48UXG-4X 392 Gbps 712 Gbps 291.66 Mpps 529.76 Mpps
C9300L-48UXG-2Q 472 Gbps 792 Gbps 351.19 Mpps 589.28 Mpps

Cisco Catalyst 9300

Cấu hình bá»™ chuyển mạch Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

Model Total 10/100/1000, Multigigabit copper or SFP Fiber Uplink Configuration Default AC power supply Available PoE power
Modular uplink models C9300
C9300-24T-E 24 Data Modular Uplinks 350W AC N/A
C9300-48T-E 48 Data Modular Uplinks 350W AC N/A
C9300-24P 24 POE+ Modular Uplinks 715W AC 445W
C9300-48P 48 POE+ Modular Uplinks 715W AC 437W
C9300-24U 24 Cisco UPOE Modular Uplinks 1100W AC 830W
C9300-48U 48 Cisco UPOE Modular Uplinks 1100W AC 822W
C9300-24UX 24 Multigigabit Cisco UPOE (100M, 1G, 2.5G, 5G, or 10 Gbps) Modular Uplinks 1100W AC 560W
C9300-48UXM 36x 100 Mbps,1G, 2.5G + 12x Multigigabit (100M, 1G, 2.5G, 5G, or 10 Gbps) Modular Uplinks 1100W AC 490W
C9300-48UN 48x 5 Gbps UPOE ports (100M, 1G, 2.5G, 5G) Modular Uplinks 1100W AC 645W
C9300-24UB 24 Cisco UPOE Modular Uplinks 1100W AC 830W
C9300-24UXB 24 Multigigabit Cisco UPOE (100M, 1G, 2.5G, 5G, or 10 Gbps) Modular Uplinks 1100W AC 560W
C9300-48UB 48 Cisco UPOE Modular Uplinks 1100W AC 822W
C9300-24S 24x 1G SFP Modular Uplinks 715W AC N/A
C9300-48S 48x 1G SFP Modular Uplinks 715W AC N/A
Fixed uplink models C9300L
C9300L-24T-4G-E 24 Data 4x 1G fixed uplinks 350W AC N/A
C9300L-24T-4X-E 24 Data 4x 10G fixed uplinks 350W AC N/A
C9300L-48T-4G-A 48 Data 4x 1G fixed uplinks 350W AC N/A
C9300L-48T-4X-E 48 Data 4x 10G fixed uplinks 350W AC N/A
C9300L-24P-4G 24 PoE+ 4x 1G fixed uplinks 715WAC 505W
C9300L-24P-4X 24 PoE+ 4x 10G fixed uplinks 715WAC 505W
C9300L-48P-4G 48 PoE+ 4x 1G fixed uplinks 715WAC 505W
C9300L-48P-4X 48 PoE+ 4x 10G fixed uplinks 715WAC 505W
C9300L-48PF-4G 48 PoE+ 4x 1G fixed uplinks 1100W AC 890W
C9300L-48PF-4X 48 PoE+ 4x 10G fixed uplinks 1100W AC 890W
C9300L-24UXG-4X 24 UPoE 8xmGig 4x 10G fixed uplinks 1100W AC 880W
C9300L-24UXG-2Q 24 UPoE 8xmGig 2x 40G fixed uplinks 1100W AC 722W
C9300L-48UXG-4X 48 UPoE 12xmGig 4x 10G fixed uplinks 1100W AC 675W
C9300L-48UXG-2Q 48 UPoE 12xmGig 2x 40G fixed uplinks 1100W AC 675W

Switch Cisco 9300

Network Module cho Core Switch Cisco Catalyst 9300, 9300L Series

C9300-NM-4G Catalyst 9300 4 x 1GE Network Module
C9300-NM-4G= Catalyst 9300 4 x 1GE Network Module, spare
C9300-NM-8X Catalyst 9300 8 x 10GE Network Module
C9300-NM-8X= Catalyst 9300 8 x 10GE Network Module, spare
C9300-NM-2Q Catalyst 9300 2 x 40GE Network Module
C9300-NM-2Q= Catalyst 9300 2 x 40GE Network Module, spare
C9300-NM-2Y Catalyst 9300 2 x 25G Network Module
C9300-NM-2Y= Catalyst 9300 2 x 25G Network Module, spare
C9300-NM-4M Catalyst 9300 4 x mGig Network Module
C9300-NM-4M= Catalyst 9300 4 x mGig Network Module, spare
NM-BLANK-T1= Cisco Catalyst Type 1 Network Module Blank, spare
SSD-120G Cisco pluggable USB3.0 SSD storage
SSD-120G= Cisco pluggable USB3.0 SSD storage, spare

Network Module cho Core Switch Cisco Catalyst 9300

Core Switch Cisco Catalyst 9300L, 9300 Series có quan trọng vá»›i doanh nghiệp bạn không?

Cisco C9300 thá»±c sá»± rất quan trọng vá»›i công ty, doanh nghiệp, phải nói nó chính là thành phần không thể thiếu bởi Core Switch Cisco 9300 series có nhiệm vụ chính là kết nối nhiều máy tính, máy in, Ä‘iểm truy cập, Ä‘iện thoại, máy chá»§,... Ä‘ó là những thứ mà doanh nghiệp rất cần.

Bạn có thể lá»±a chọn cấu hình Core Switch Cisco 9300 9300X 9300L series

Switch Cisco
Cisco Catalyst 9300 Series Switches
C9300-24T-E C9300L-24T-4G-A
C9300-24T-A C9300L-24T-4X-A
C9300-48T-E C9300L-24T-4G-E
C9300-48T-A C9300L-24T-4X-E
C9300-24P-E C9300L-24P-4G-A
C9300-48S-E C9300L-24P-4X-A
C9300-48S-A C9300L-24P-4G-E
C9300-24S-E C9300L-24P-4X-E
C9300-24S-A C9300L-48T-4G-A
C9300L-48P-4X-E C9300L-48T-4X-A
C9300L-48P-4X-A C9300L-48P-4G-A
C9300-NM-8X C9300L-48T-4X-E

Ngoài ra Switch Cisco 9300 còn có độ bảo mật rất cao, há»™i tụ đầy đủ các yếu tố mà công ty, doanh nghiệp cần đến. Vậy nên hiện nay hầu hết các công ty, doanh nghiệp nào cÅ©ng sở hữu cho riêng mình 1 Core Switch Cisco 9300 để phục vụ cho công việc cá»§a mình được tốt hÆ¡n, được trÆ¡n tru và hiệu quả hÆ¡n.
 
Các tin bài khác