Tìm hiểu Cisco

Giới thiệu về bộ định tuyến dịch vụ tích hợp Router Cisco 1000 Series

18/01/2020

Bộ định tuyến dịch vụ tích hợp (ISR) của Cisco ISR 1000 Series với phần mềm Cisco IOS XE là các thiết bị hiệu suất cao, dễ triển khai và quản lý. Các bộ định tuyến kết hợp truy cập Internet, bảo mật toàn diện và các dịch vụ không dây (LTE Advanced 3.0, Wireless WAN và Wireless LAN).

Bộ định tuyến dịch vụ tích hợp router Cisco 1000 series là thế hệ tiếp theo, dựa trên bộ định tuyến iOS XE, đa lõi, chi nhánh. Chúng có sẵn trong cả hai yếu tố hình thức cố định và mô-đun. Dòng Cisco 1000 series phù hợp nhất cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, chi nhánh doanh nghiệp và là thiết bị cơ sở của khách hàng trong môi trường dịch vụ được quản lý.  
Base Models Front Panel Switch Ports WAN Ports Console Port
C111x-8P 8 2 (1 Combo RJ-45/SFP + 1 RJ-45) Serial RJ-45, Micro USB
C1111X-8P 8 2 (1 Combo RJ-45/SFP + 1 RJ-45) Serial RJ-45, Micro USB
C111x-4P 4 2 (1 Combo RJ-45/SFP + 1 RJ-45) Serial RJ-45, Micro USB
C1101-4PLTEPWx 4 1 RJ-45 Micro USB
C1101-4P 4 1 RJ-45 Micro USB
C1109-2PLTE 2 1 RJ-45 Micro USB
C1109-4PLTE2P 4 1 RJ45 Micro USB
C1121-4P 4 2(1 Combo RJ45/SFP+1 RJ45 Micro USB
C1121-4PLTEP 4 2(1 Combo RJ45/SFP+1 RJ45 Micro USB
C11x1(X)-8P 8 2(1 Combo RJ45/SFP+1 RJ45 Micro USB
C11x1(X)- 8PLTEP 8 2(1 Combo RJ45/SFP+1 RJ45 Micro USB
C1121X-8PLTEPWx 8 2(1 Combo RJ45/SFP+1 RJ45 Micro USB

>> Xem 2 mã sản phẩm nổi bật được nhiều khách hàng lựa chọn: Cisco c1111-8p và c1111 4p Cisco

Option cho router Cisco ISR 1000 Series

Base Models (Optional) POE (Optional) WLAN (Optional) LTE (Optional) DSL
C111x-8P 4PoE/2PoE+ None 4G LTE-Advanced (CAT6) with carrier aggregation G.FAST, VDSL2 and ADSL2/2+
C1111X-8P 4PoE/2PoE+ None None None
C111x-4P 2 POE/1 POE+ 802.11ac WAVE 2 4G LTE-Advanced (CAT6) with carrier aggregation VDSL2 and ADSL2/2+
C1101-4PLTEPWx None 802.11ac WAVE 2 (C1101-4PLTEPWx) 4G pluggable LTE (CAT 4) and pluggable LTE Advanced (CAT 6) with carrier aggregation None
C1101-4P None None None None
C1109-2PLTE None None 4G LTE (CAT 4) None
C1109-4PLTE2P None 802.11ac WAVE 2 (C1109-4PLTE2PWx) Dual pluggable modems None
- 4G pluggable LTE (CAT 4) and pluggable LTE Advanced (CAT 6) with carrier aggregation
C1121-4P 2 POE/1 POE+ None None None
C1121-4PLTEP 2 POE/1 POE+ None 4G Pluggable LTE (CAT 4) and pluggable LTE Advanced (CAT 6) with carrier aggregation None
C11x1(X)-8P 4 POE/2 POE+ None None None
C11x1(X)- 8PLTEP 4 POE/2 POE+ None 4G Pluggable LTE (CAT 4) and pluggable LTE Advanced (CAT 6) with carrier aggregation VDSL2, ADSL2/2+, G.SHDSL
C1121X-8PLTEPWx 4 POE/2 POE+ 802.11 AC WAVE 2 4G Pluggable LTE (CAT 4) and pluggable LTE Advanced (CAT 6) with carrier aggregation None

Nút reset Cisco 1000 Series

Hoạt động của nút Đặt lại chỉ được nhận ra trong khi khởi động ROMMON, nghĩa là, khi bộ định tuyến đến dấu nhắc ROMMON.
Nút Reset không yêu cầu nhiều lực để được kích hoạt. Nút Đặt lại chỉ được kích hoạt bằng một thao tác nhỏ như đầu bút hoặc kẹp giấy. Khi nhấn nút Reset khi khởi động, đèn LED hệ thống sẽ chuyển sang màu xanh.

Nguồn cung cấp cho router Cisco 1000 Series

Các ISR của Cisco 111x Series hỗ trợ nguồn PoE và PoE + tới các điểm cuối. Thông số kỹ thuật công suất sản phẩm như sau:
  • Điện áp đầu vào AC: Phổ 100 đến 240 VAC
  • Tần số: 50 đến 60 Hz
  • Công suất đầu ra tối đa: Lên đến 66W cho nguồn cung cấp không PoE và tối đa 150W cho nguồn cung cấp PoE
  • Tùy chọn PoE và PoE +
  • Điện áp đầu ra: + 12VDC cho nguồn hệ thống và -53,5VDC cho nguồn PoE

View một số cấu hình ưa chuộng trên thị trường

1 Status 2 VPN
3 WiFi 4 GPS
5 LTE Signal Intensity 6 LTE Data/SIM
7 Non-illuminated Cisco Logo    
C1111-8P C1111-4P ISR 1100 8 Ports Dual GE WAN Ethernet Router
1 LTE Antennas – Main and Diversity 2 Ethernet Switch
3 GPS Connection 4 CLEI Label
5 Serial Number 6 Grounding
7 Reset Button 8 Power Switch
9 4-pin Power Connector 10 GE 0/0/1
11 GE 0/0/0 - RJ45 12 GE 0/0/0 - SFP
13 USB3.0 14 Lower slot0
Upper slot1
15 LTE Provisioning Port 16 RJ45 / Micro USB Console
17 DSL 18 Kensington Lock Slot
C1111-4P C1111-4P ISR 1100 4 Ports Dual GE WAN Ethernet Router
 
1 Kensington Lock Slot 2 Grounding
3 Power Switch 4 4-pin Power Connector
5 Reset Button 6 LAN: 0-4
7 GE WAN 8 Micro USB Console
9 USB3.0    
mặt sau router cisco isr 1100 series
Để biết thêm thông tin về các tính năng và thông số kỹ thuật của bộ định tuyến dịch vụ tích hợp của Cisco ISR 1100 Series, hãy tham khảo tài liệu: cisco isr 1000 datasheet

✅Bạn có thể tham khảo chi tiết các loại Router Cisco ISR phổ biến như:
Router Cisco C1111-4P: https://netsystem.com.vn/router-cisco/c1111-4p
Router Cisco C1111-8P: https://netsystem.com.vn/router-cisco/c1111-8p
Router Cisco ISR4221/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4221k9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4321/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4321k9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4321-SEC/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4321seck9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4331/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4331k9.html
Router Cisco ISR4331-SEC/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/isr4331-sec-k9
Router Cisco ISR4431/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/router-cisco-4431k9.html
Router Cisco ISR4431-SEC/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4431seck9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4351/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4351k9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4451-X/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4451xk9-chinh-hang.html
Router Cisco ISR4461/K9: https://netsystem.com.vn/router-cisco/cisco-isr4461k9.html
Các tin bài khác