Tìm hiểu Cisco

So sánh Cisco Business 350 Managed Switches với Cisco 350 Series cũ

05/10/2020

Thiết bị chuyển mạch Cisco Business 350 Managed SwitchesCisco 350 Series khác nhau như thế nào? Chúng không giống nhau sao? Cùng chúng tôi xem so sánh sá»± khác nhau giữa hai dòng switch này nhé.

Bạn có thể có câu hỏi này? Trên thá»±c tế, tôi cÅ©ng Ä‘ã có câu hỏi này khi lần đầu tiên biết Cisco sẽ phát hành thiết bị chuyển mạch Cisco Business 350 má»›i này. Vì vậy, tôi Ä‘ã đọc kỹ dữ liệu specs và datasheet cá»§a nó trên hãng Cisco và nhận thấy các tính năng cá»§a nó gần như giống vá»›i các thiết bị chuyển mạch Cisco 350 series cÅ©. Cisco Business 350 có hiệu suất Gigabit Ethernet và các liên kết uplink thêm module quang SFP+ 10G và hiệu suất tốc độ cung cấp nền tảng vững chắc cho mạng doanh nghiệp nhỏ. Ngoại trừ công cụ quản lý, chỉ có má»™t chút so sánh khác biệt giữa switch Cisco 350 và Cisco Business 350 là:

Hiệu suất và khả năng chuyển đổi cá»§a Cisco 350 series

Cisco 350 series
Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets) Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps)
SF350-08 1.19 1.6
SF352-08 4.17 5.6
SF352-08P 4.17 5.6
SF352-08MP 4.17 5.6
SF350-24 9.52 12.8
SF350-24P 9.52 12.8
SF350-24MP 9.52 12.8
SF350-48 13.09 17.6
SF350-48P 13.09 17.6
SF350-48MP 13.09 17.6
SG350-8PD 46.13 62
SG350-10 14.88 20
SG350-10P 14.88 20
SG350-10MP 14.88 20
SG355-10MP 14.88 20
SG350-10SFP 14.88 20
SG350-20 29.76 40
SG350-28 41.66 56
SG350-28P 41.66 56
SG350-28MP 41.66 56
SG350-28SFP 41.66 56
SG350-52 77.38 104
SG350-52P 77.38 104
SG350-52MP 77.38 104

Hiệu suất và khả năng chuyển đổi cá»§a Cisco Business 350 series

Cisco Business 350 series
Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets) Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps)
CBS350-8T-E-2G 14.88 20
CBS350-8P-2G 14.88 20
CBS350-8P-E-2G 14.88 20
CBS350-8FP-2G 14.88 20
CBS350-8FP-E-2G 14.88 20
CBS350-16T-2G 26.78 36
CBS350-16T-E-2G 26.78 36
CBS350-16P-2G 26.78 36
CBS350-16P-E-2G 26.78 36
CBS350-16FP-2G 26.78 36
CBS350-24T-4G 41.66 56
CBS350-24P-4G 41.66 56
CBS350-24FP-4G 41.66 56
CBS350-48T-4G 77.38 104
CBS350-48P-4G 77.38 104
CBS350-48FP-4G 77.38 104
CBS350-24T-4X 95.23 128
CBS350-24P-4X 95.23 128
CBS350-24FP-4X 95.23 128
CBS350-48T-4X 130.94 176
CBS350-48P-4X 130.94 176
CBS350-48FP-4X 130.94 176
Tại sao Cisco sản xuất hai thiết bị chuyển mạch Cisco SMB series giống nhau? Bạn có thể tìm thấy sá»± khác biệt trong tên cá»§a họ bây giờ. Có từ “Business”. Tại phần tổng quan chính thức cá»§a Cisco về dòng Cisco Business 350, người ta nói rằng dòng má»›i này có bảng Ä‘iều khiển má»›i “Cisco Business Dashboard”

Cisco Business Dashboard cá»§a Cisco là gì? “Cisco Business Dashboard” là má»™t công cụ quản lý mạng cho các thiết bị chuyển mạch, bá»™ định tuyến và Ä‘iểm truy cập không dây cá»§a Cisco Business. Nó đơn giản hóa công việc quản lý mạng doanh nghiệp, bằng cách tá»± động hóa việc triển khai, giám sát và quản lý vòng đời cá»§a mạng. “Cisco Business Dashboard” cá»§a Cisco Ä‘ã ra mắt vào tháng 8 năm 2020. Có má»™t số tính năng “Cisco Business Dashboard” cá»§a Cisco

Thiết lập thiết bị đơn giản
  • Triển khai không chạm giúp loại bỏ sá»± phức tạp trong khi cải thiện sá»± nhanh nhẹn cá»§a doanh nghiệp
  • Tá»± động phát hiện các thiết bị mạng cá»§a bạn và cung cấp sÆ¡ đồ cấu trúc liên kết và báo cáo kiểm kê chi tiết.
  • Bảng Ä‘iều khiển giám sát có thể tùy chỉnh cho phép bạn dá»… dàng xem trạng thái hiện tại và hiệu suất mạng cá»§a mình.
  • Cung cấp thông tin chi tiết về vòng đời cá»§a các thiết bị mạng cá»§a bạn — bao gồm cả trạng thái bảo trì và bảo hành cÅ©ng như các bản tin cuối vòng đời.
  • Giao diện đơn để cấu hình thông tin hệ thống, mạng không dây, mạng LAN ảo và chuyển mạch Ethernet.
Cisco Business 350 Managed Switches má»›i Ä‘ã Ä‘ược phát hành vào tháng 8 năm 2020. Chúng tôi có thể sẵn sàng nâng cấp từ các thiết bị chuyển mạch Cisco SMB 350 cÅ© ngay bây giờ.
Cisco Business 350 Managed Switches
CBS350-8T-E-2G-EU
●  8 10/100/1000 ports
●  2 Gigabit copper/SFP combo
CBS350-8P-2G-EU
●  8 10/100/1000 PoE+ ports with 67W power budget
●  2 Gigabit copper/SFP combo ports
CBS350-8P-E-2G-EU
●  8 10/100/1000 PoE+ ports with 67W power budget
●  2 Gigabit copper/SFP combo ports
CBS350-8FP-2G-EU
●  8 10/100/1000 PoE+ ports with 120W power budget
●  2 Gigabit copper/SFP combo ports
CBS350-8FP-E-2G-EU
●  8 10/100/1000 PoE+ ports with 120W power budget
●  2 Gigabit copper/SFP combo ports
CBS350-16T-2G-EU
●  16 10/100/1000 ports
●  2 Gigabit SFP
CBS350-16T-E-2G-EU
●  16 10/100/1000 ports
●  2 Gigabit SFP
CBS350-16P-2G-EU
●  16 10/100/1000 PoE+ ports with 120W power budget
●  2 Gigabit SFP
CBS350-16P-E-2G-EU
●  16 10/100/1000 PoE+ ports with 120W power budget
●  2 Gigabit SFP
CBS350-16FP-2G-EU
●  16 10/100/1000 PoE+ ports with 240W power budget
●  2 Gigabit SFP
CBS350-24T-4G-EU
●  24 10/100/1000 ports
●  4 SFP ports
CBS350-24P-4G-EU
●  24 10/100/1000 PoE+ ports with 195W power budget
●  4 Gigabit SFP
CBS350-24FP-4G-EU
●  24 10/100/1000 PoE+ ports with 370W power budget
●  4 Gigabit SFP
CBS350-48T-4G-EU
●  48 10/100/1000 ports
●  4 SFP ports
CBS350-48P-4G-EU
●  48 10/100/1000 PoE+ ports with 370W power budget
●  4 Gigabit SFP
CBS350-48FP-4G-EU
●  48 10/100/1000 PoE+ ports with 740W power budget
●  4 Gigabit SFP
Các tin bài khác